• Bộ định tuyến công nghiệp 4G SIM kép 5*Fast Ethernet với WIFI-ZXFT453

Bộ định tuyến công nghiệp 4G SIM kép 5*Fast Ethernet với WIFI-ZXFT453

Bộ định tuyến công nghiệp 4G SIM kép 5*Fast Ethernet có WIFI-ZXFT453 PDF Giới thiệu FT453 là bộ định tuyến không dây công nghiệp có thông số kỹ thuật cao hỗ trợ kết nối mạng đầy đủ 4G, Wi-Fi 2.4G...

Bộ định tuyến công nghiệp 4G SIM kép 5*Fast Ethernet với WIFI-ZXFT453 PDF


Giới thiệu

FT453 là bộ định tuyến không dây công nghiệp có thông số kỹ thuật cao hỗ trợ kết nối mạng 4G đầy đủ, chức năng WiFi 2.4G, giao diện Ethernet thích ứng 10M/100M và chức năng cắm và chạy 4G. Thiết kế tiêu chuẩn cao cấp công nghiệp; Được trang bị khả năng chống nhiễu và ngăn ngừa đột biến, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực điều khiển công nghiệp, hệ thống truyền thông dữ liệu và tự động hóa công nghiệp.

Mô-đun truyền thông không dây cấp công nghiệp hiệu suất cao

Có dây/4G không dây/WIFI Station ba sao lưu

Được làm bằng vỏ kim loại tấm, tản nhiệt tốt

Tiêu thụ điện năng thấp và tỏa nhiệt thấp

Hỗ trợ lắp đặt trên máy tính để bàn hoặc treo tường

5V~36V

Đường hầm được mã hóa VPN đảm bảo truyền dữ liệu an toàn và đáng tin cậy, loại bỏ các mối nguy hiểm về mạng.

Giám sát nhúng, công nghệ tự kiểm tra hoạt động của thiết bị, tự sửa lỗi mạng

Luôn trực tuyến, tự động khởi động lại nếu bị ngắt kết nối để đảm bảo kết nối liên tục

Giao diện truyền dữ liệu RS232,RS485

Giám sát thời gian thực

Hỗ trợ sao lưu và nhập tham số

Nâng cấp hoặc khởi động lại thiết bị

truy vấn nhật ký, sao lưu tham số

Thiết kế cấp công nghiệp

Độ ổn định và độ tin cậy

 

Nền tảng đám mây

quản lý từ xa

DDR3 120MB

Giao thức WAN (tùy chọn) hỗ trợ Static IP, DHCP, PPPoE

Hỗ trợ máy khách và máy chủ VPN: IPSec VPN, L2TP, PPTP, GRE, OPENVPN

Hỗ trợ NAT, PAT, DMZ, ánh xạ cổng, máy chủ ảo hỗ trợ lọc gói IP/tên miền/địa chỉ MAC

Hỗ trợ phân giải tên miền động như ORAY (vỏ đậu phộng), DYDNS, CHANGEIP, 88ip, 3322, v.v.

Hỗ trợ khởi động lại từ xa và khởi động lại theo lịch trình

Hỗ trợ phát hiện ICMP và tự động kết nối khi ngắt kết nối

Giám sát cấp độ phần cứng, có thể tự động phục hồi sau khi chạy lỗi

Giao thức hỗ trợ truy cập mạng VPN

Hỗ trợ WIFI 2.4g.WiFi

Hiệu suất cao

Tham số di động
Mô-đun không dây Mô-đun truyền thông không dây cấp công nghiệp
truy cập mạng CAT-4 4G (FDD hỗ trợ tốc độ tải xuống lên tới 150Mbps, TDD hỗ trợ tốc độ tải xuống lên tới 100Mbps)/HSPA+ 42Mbps

Hỗ trợ EDGE/GPRS, EVDO/CDMA (tùy chọn)

Băng thông lý thuyết LTE-FDD B1/B3/B5/B8

LTE-TDD B34/B38/B39/B40/B41

WCDMA B1/B5/B8

GSMB3/B8

nguồn điện dự phòng 160mA@12V một chiều
Tiêu thụ điện năng làm việc 300mA@12V một chiều
Thông số WIFI
Tính thường xuyên Hỗ trợ IEEE802.11b/g/n 2.4G
định tuyến ip Hỗ trợ Static Router, RIP, OSPF (Tùy chọn)
Định dạng mạng 4G/3G
Chức năng sao lưu Hỗ trợ sao lưu WAN/Di động
Phần cứng

ĐÈN FLASH

16MB
DDR3 120MB

Thông số kỹ thuật sản phẩm

C:\Users\Administrator\Desktop\未标题-3.jpg未标题-3

Giao diện

Mạng lưới 1*Cổng Ethernet thích ứng WAN10/100Mbps
Mạng LAN Cổng Ethernet thích ứng 4 * LAN/5 * LAN10/100Mbps
Cổng nối tiếp 1 xRS232/RS485
Các chỉ số “SYS”, “CEL1”, “SIG1”, “WIFI1” bốn đèn báo,
Ăng-ten 1 * ăng-ten 4G (thường chỉ có một ăng-ten 4G được kết nối)

1 * Ăng ten WIFI

SIM 2 * Khe cắm thẻ lớn tiêu chuẩn, ngăn kéo đựng thẻ
Quyền lực Công suất tiêu thụ 3.6W
Nút Đặt lại Khôi phục cấu hình tham số của bộ định tuyến về giá trị gốc
Nguồn điện
đầu vào điện 5~36V
nguồn điện dự phòng Khoảng 160mA@12V DC
Sự tiêu thụ Khoảng 300mA@12V DC
Đặc điểm vật lý
Nhà ở Tấm kim loại
Kích thước 174*98*26mm
Cân nặng Khoảng 0,00Kg
Lắp ráp Vị trí đặt trên mặt bàn theo chiều ngang, lắp đặt trên tường hoặc lắp đặt trên thanh ray (lắp đặt trên tường và lắp đặt trên thanh ray yêu cầu mua thêm phụ kiện lắp đặt)
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động -40~+85℃
Nhiệt độ lưu trữ -40~+70℃
Độ ẩm tương đối ≤ 95% (không có ngưng tụ)

 

C:\Users\Administrator\Desktop\未标题-1.jpg未标题-1

C:\Users\Administrator\Desktop\FO543图片.jpgFO543图ảnh

C:\Users\Administrator\Desktop\FO543图片2.jpgFO543图片2

Danh mục

Loạt Người mẫu Dải Fruquency Các quốc gia áp dụng Đặc điểm kỹ thuật
ZXFT453 ZXFT453

S (Wifi)

ZXF0543

S (Không

(Wifi)

TDD-LTE: B38/B39/B40/B41 FDD-

LTE: B1/B3/B5/B8 UMTS: B1/B8

TD-SCDMA:B34/B39 EVDO:BC0

CDMA1x:BC0 GSM:B3/B8

GSM: B2/B3/B5/B8

Đất liền

Trung Quốc

WiFi: IEEE802.11b/g/n

Tần số 2,4Ghz

Cổng Ethernet: RJ45, 1×10/100Mbps
WAN+LAN 4×10/100Mbps
Cổng nối tiếp: RS232+RS485(DTU) 2 Sim card
Khe cắm thẻ lớn tiêu chuẩn,
ngăn kéo đựng thẻ

Sopport VPN ptotocol

Hỗ trợ DHCP, DDNS, tường lửa, N AT, DMZ

Hỗ trợ WDT mạnh mẽ, tự

phục hồi, lên lịch khởi động lại

chức năng, luôn giữ trực tuyến
Ăng-ten: 1x ăng-ten 4G
(Thông thường chỉ có một ăng-ten 4G được kết nối)

Ăng ten (SMA), 1x WiFi Atenna

ZXFT453

E (Wifi)

ZXF0543

E (Không

(Wifi)

LTE FDD: B1/B3/B7/B8/B20/B28A

LTE TDD: B38/B40/B41

WCDMA: B1/B8

GSM: B3/B8

Châu Âu/Trung

Châu Á/Châu Phi/Hàn Quốc

rea/Thái Lan/In

đường kính

ZXFT453

Không có (Wifi)

ZXF0543

N (Không

(Wifi)

1.FDD: B2/4/5/12/13/17/B18/B25/26

TDD:B41

WCDMA: B2/4/5

EVDO:BC0/1

GSM:850/1900

2. LTE FDD:

B2/B4/B5/B12/B13/B14/B66/B71

WCDMA: B2/B4/B5

Bắc Mỹ
ZXFT453

Một (Wifi)

ZXF0543

A (Không

(Wifi)

FDD: B1/3/5/7/8/28

TDD:B40

WCDMA: B1/5/8

GSM: 850/900/1800/1900

Úc/Mới

Zealand/Đài Loan

N

ZXFT453

V (Wifi)

ZXF0543

V (Không

(Wifi)

FDD: B2/4/5/7/8/28

TDD:B40

WCDMA: B2/5/8

GSM: 850/900/1800/1900

Châu Mỹ La Tinh
ZXFT453

G (Wifi)

ZXF0543

G (Không

(Wifi)

LTE-TDD: B34/B38/B39/B40/B41

LTEFDD: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B

12/B13/B18/B19/B20/B25/B26/B28/

B66

UMTS/HSPA+

:B1/B2/B4/B5/B6/B8/B19

GSM/GPRS/EDGE: 850/900/1800/19

00MHz

Quả cầu
Bộ định tuyến không dây công nghiệp tốc độ cao ngoài trời ZXF0251
« Bài viết trước 02/22/2020 21:01
Bộ định tuyến công nghiệp 4G SIM kép với 5 cổng Fast Ethernet-ZX4520
Bài viết tiếp theo » 02/22/2020 21:01
viVietnamese